Máy GPS RTK Chc iBase Bền Bỉ Chính Xác Cao
Liên hệ
Máy GPS RTK CHC iBase được thiết kế để đáp ứng phần lớn (95%) nhu cầu của kỹ sư khảo sát. Thiết kế hiện đại này loại bỏ sự cần thiết của pin ngoài cồng kềnh, dây cáp phức tạp, radio và ăng-ten ngoài. Mô-đun radio 5 watts cho phép phủ sóng lên đến 25 km trong điều kiện tốt nhất, cùng với khả năng tự động kiểm tra nhiễu UHF theo thời gian thực, giúp người sử dụng chọn kênh tần số tối ưu nhất để sử dụng.
Máy GPS RTK Chc iBase Bền Bỉ Chính Xác Cao tối ưu hiệu quả
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá & tư vấn, vui lòng để lại thông tin để bộ phận bán hàng có thể liên hệ và chăm sóc hoặc liên hệ trực tiếp thông qua Zalo và Số Điện Thoại để được tư vấn sớm nhất!
Thông số kỹ thuật của Máy GPS RTK Chc iBase Bền Bỉ Chính Xác Cao
Máy GPS RTK CHC iBase là dòng máy RTK đa năng, lý tưởng cho cả đo động RTK và hoạt động như một trạm base GNSS mạnh mẽ. Với công suất phát 5W, iBase có thể phủ sóng từ 5-8 km, và lên đến 25 km trong điều kiện tốt nhất mà không cần thêm pin hay ăng-ten ngoài.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY GPS RTK CHC IBASE
1. iBase GNSS được thiết kế tối ưu cho vai trò trạm base.
Công suất 5 watts, tăng hiệu quả gấp 3 lần so với giải pháp radio truyền thống mà không cần ăng – ten ngoài, cho cự ly làm việc từ 5 – 8 km, đạt tới 25 km trong điều kiện tốt.
2. Máy GPS RTK Chc iBase – Thiết kế pin dung lượng cao
Mức tiêu thụ điện năng thấp hơn 50% nhờ thiết kế điện tử iBase GNSS mang lại nhiều lợi ích như thời gian tự chủ lâu hơn, phạm vi hoạt động rộng hơn và hiệu suất cao hơn.
Hai pin rời dung lượng lớn đảm bảo hoạt động liên tục trong 12 giờ.
3. Máy RTK CHC iBase – hoạt động như máy đo Rover thông thường
iBase sở hữu 1408 kênh thu tín hiệu vệ tinh: GPS, GLONASS, Galileo và BeiDou, QZSS, SBAS giúp máy có thể đo như 1 máy rover.
4. Những Tính Năng Hiện Đại Tích Hợp Trên Máy GPS RTK CHC iBase
Máy RTK iBase tích hợp bù nghiêng IMU tự động (Auto-IMU), cho phép đo nghiêng tới 60 độ, giúp dễ dàng khảo sát các điểm khó tiếp cận bằng sào thẳng đứng như góc nhà, ranh giới, …
5. Khả năng chống nước và bụi
iBase được chế tạo để đáp ứng tiêu chuẩn IP67 khắt khe về chống nước và bụi. Thêm vào đó, cấp bảo vệ va đập IK08 giúp tăng cường độ bền, cho phép thiết bị chịu được các va chạm do rơi rớt vô tình.
Kết Luận
Máy GPS RTK CHC iBase được thiết kế để đáp ứng phần lớn (95%) nhu cầu của kỹ sư khảo sát. Thiết kế hiện đại này loại bỏ sự cần thiết của pin ngoài cồng kềnh, dây cáp phức tạp, radio và ăng-ten ngoài. Mô-đun radio 5 watts cho phép phủ sóng lên đến 25 km trong điều kiện tốt nhất, cùng với khả năng tự động kiểm tra nhiễu UHF theo thời gian thực, giúp người sử dụng chọn kênh tần số tối ưu nhất để sử dụng.
Thông số kỹ thuật máy GPS RTK Chc iBase
Các hệ thống vệ tinh |
|
Số kênh thu | 1408 kênh |
GPS | L1C, A, L2P (Y), L5 |
Glonass | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
SBAS | L1, L5 |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
PPP | B2b-PPP |
Độ chính xác GNSS |
|
(RTK) | Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS;
Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS |
(PPK) | Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS
Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS |
Định vị trực tiếp | Ngang: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS
Dọc: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
Định vị tuyệt đối | Ngang: 1 m RMS
Dọc: 1.5 m RMS |
Tần suất định vị | Lên tới 10 Hz |
Thời gian fix | Khởi động nguội: < 45 s;
Khởi động nóng: < 30 s; Thu hồi tín hiệu: < 2 s |
Tốc độ cập nhật IMU | 200 Hz, Auto – IMU |
Till Angle | 0 ~ 60° |
Độ chính xác đo bù nghiêng | nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° nghiêng xuống 30° |
Phần cứng |
|
L x W x H | Φ 160.5 mm x 103 mm
(Φ 6.32 in x 4.06 in) |
Trọng lượng | 1.73 kg (3.81 lb) |
Hiển thị | 0.96” OLED Display;
2 LED |
Môi trường | Vận hành: -40°C đến +65°C
(-40°F đến +149°F); Bảo quản: -40°C đến +85°C (-40°F đến +185°F) |
Chống ẩm | 100% |
Chống ngấm | Tới độ sâu 1m |
Tiêu chuẩn | IP67 |
Chống sốc | Từ độ cao 2m |
Cảm biến nghiêng | IMU không cần hiệu chuẩn để bù nghiêng. Miễn nhiễm với nhiễu từ trường. E-Bubble |
Kết nối |
|
Modem mạng | Integrated 4G modem.
LTE(FDD): B1,B2,B3,B4,B5,B7,B8,B20 DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz |
Wi-Fi | 802.11 b/g/n chế độ truy cập |
Bluetooth® | V 4.1 |
Orther (kết nối 1 chạm) | NFC |
Cổng kết nối | 1 x 7-pin LEMO port (nguồn điện bên ngoài, RS-232)
1 x cổng ăng ten UHF (TNC cái) |
UHF radio | Tx/Rx: 410 – 470 MHz
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 Tốc độ liên kết: 9,600 bps đến 19,200 bps Phạm vi: Thông thường 5 km đến 8 km lên tới 25km với điều kiện tối ưu |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, đầu vào / đầu ra CMR
HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 Đầu ra NMEA 0183 NTRIP Client, NTRIP Caster |
Bộ nhớ trong | 8 GB |
Nguồn điện |
|
Tiêu thụ điện năng | 12 W (tùy thuộc vào cài đặt của người dùng) |
Dung lượng pin | 2 x 7000 mAh, 7.4 V |
Thời gian hoạt động | UHF thu/nhận (5W): 8h đến 12h
Tĩnh: lên đến 15h |
Đầu vào nguồn bên ngoài | 9 V DC đến 28 V DC |